Mô tả

Mũi Khoan Dò
• Dùng nối với tay máy (động cơ)
• Mũi khoan Ø1.0 : sử dụng trước khi đặt vít Ø1.2/ 1.4
• Mũi khoan Ø1.3 : sử dụng trước khi đặt vít Ø1. 6
• Mũi khoan Ø1.5 : sử dụng trước khi đặt vít Ø1. 8
• Tốc độ khoan đề nghị : 800 rpm
• Trước khi đặt kiểm tra xương vỏ (nếu xương vỏ rất dày, thì phải khoan chiều dài bằng vít)
• Mũi khoan Ø1.0 không bao gồm trong bộ kit
Tay Vặn Xanh
• Dùng chung với đầu nối tay vặn
• Cán thiết kế vừa ôm tay để vặn chặt vít
Đầu Nối Tay Vặn
• Dùng với tay vặn xanh vặn vít bằng tay
• Tay nối Hex dùng cho vít size thường đầu vặn
• Tay nối nhỏ dùng cho vít đầu nhỏ
• Tay vặn vít
• Tay vặn vít dùng kiểm tra sau khi đã vặn vít
Tay Cầm
• Tay cầm thiết kế vặn vít để kết nối với Driver handle hoặc cây vặn tay
• Tay nối Hex dùng cho vít size thường đầu vặn, tay nối nhỏ dùng cho vít đầu nhỏ
• 2 kiểu đầu vặn thích hợp với 2 kiểu vít
• Đầu nhỏ & tay nối đầu nhỏ không bao gồm trong bộ Kit
Đầu Nối Máy
• Kết hợp với máy Edriver
• 2 kiểu đầu vặn thích hợp với 2 kiểu vít
• Tay nối Hex dùng cho vít size thường đầu vặn máy
• Tay nối nhỏ dùng cho vít size nhỏ đầu vặn máy
THÔNG TIN VỀ VÍT
Răng cửa | Ø1.6, 6mm |
Vùng tam giác hậu hàm | Ø1.8, 6~8 mm |
Vị trí mô dày | Ø1.8~2.0, 10~12mm |
Đặt giữ R5-R6 & R6 -R7 | Ø1.8~2.0, 10~12mm |
Toàn bộ hàm (răng hàm) | Ø1.8, 6~8mm |
Toàn bộ hàm (răng cối) | Ø1.8, 10mm |
• Có lỗ xuyên
Lỗ có thể buộc dây (.022”)
Đầu thiết kế dễ buộc dây,
thun cuộn hay lò xo
Lỗ có thể buộc dây (.022”)
Đầu thiết kế dễ buộc dây,
thun cuộn hay lò xo
• Đầu đơn giản
Ít tổn thương hơn loại có lỗ xuyên
Có thể sử dụng lò xo Ø 2.5 để buộc
Ít tổn thương hơn loại có lỗ xuyên
Có thể sử dụng lò xo Ø 2.5 để buộc
• Đầu nhỏ
Ít tổn thương hơn loại đầu đơn giản
Lò xo Ø 1.5 & 2.0 có thể dùng để buộc
Ít tổn thương hơn loại đầu đơn giản
Lò xo Ø 1.5 & 2.0 có thể dùng để buộc
• Đầu mắc cài
Đầu có thể buộc tất cả các loại vật liệu
Đầu có thể buộc tất cả các loại vật liệu
